Năm 2023
Tên đề tài | Mã số đề tài | Tác giả chính | Các tác giả | Loại đề tài |
Nghiên cứu, thiết kế chiến lược dẫn đường tối ưu cho rô bốt tự hành dựa trên công nghệ học sâu và thị giác máy tính | T2022-PC-029 | Đặng Thái Việt | Đặng Thái Việt, Cao Xuân Bình, Nguyễn Hữu Tú, Trần Đình Mạnh Cường, Đỗ Quốc Bảo | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Năm 2022
Tên đề tài | Mã số đề tài | Tác giả chính | Các tác giả | Loại đề tài |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị xác định tính chất nhiệt vật lý cá ngừ và cá da trơn của Việt Nam phục vụ công nghệ chế biến xuất khẩu | B2022-BKA-20 | Vũ Huy Khuê | Vũ Huy Khuê, Nguyễn ĐÌnh Vịnh, Vũ Tuấn Anh, Lê Xuân Tuấn, Nguyễn Việt Dũng, NGuyễn Bá Chiến, Trần Tuấn Dũng, Đào Hoàng Anh, Lê Hoàng Trung, Nguyễn Quốc Việt | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ kháng khuẩn, chống mốc bằng nano bạc tổng hợp xanh cho da thuộc sử dụng làm lớp lót giầy | B2022-BKA-23 | Nguyễn Ngọc Thắng | Nguyễn Ngọc Thắng, Võ Thị Lan Hương, Vũ Tiến Hiếu, Bùi Văn Huấn, Nguyễn Hải Thanh, Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Thị Kim Thu, Nguyễn Minh Thúy | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
NÂNG CẤP CHUYÊN SAN “THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG THÔNG MINH” CỦA TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÁC TRƯỜNG ĐHKT ĐỂ ĐƯỢC GIA NHẬP HỆ THỐNG TRÍCH DẪN ĐÔNG NAM Á – ACI | Dự án tạp chí 2022 | Huỳnh Đăng Chính | Huỳnh Đăng Chính; Nguyễn Thị Hồng Minh; Đinh Văn Phong; Lê Anh Tuấn; Bùi Anh Hòa; Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Đức Toàn; Huỳnh Thanh Bình; Trần Đức Huy; Lã Thu Thủy | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu cải thiện tính chất bề mặt và tính tương thích sinh học của titan bằng phương pháp tẩm thực và anốt hoá để chống ăn mòn và tăng độ bám dính của mô xương | CT2022.03.BKA.06 | Tạ Quốc Tuấn | Tạ Quốc Tuấn, Trần Văn Hướng, Nguyễn Duy Cường, Lê văn Toán, Phạm Hùng Vượng, Đặng thúy Ngân, Lê Quốc Đạt | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống đo dịch chuyển cơ học siêu nhỏ với độ phân giải đo bước cỡ vài chục pi cô mét (pm) bằng giao thoa kế laser | B2022-BKA-09 | Nguyễn Thành Đông | Nguyễn Thành Đông, Vũ Văn Quang, Trần Thị Sơn Hà, Nguyễn Thị Kim Cúc, Vũ Thanh Tùng, Nguyễn Thành Trung, Vũ Tiến Dũng, Vũ Toàn Thắng | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quá trình công nghệ cắt cao tốc có hỗ trợ gia nhiệt đối với thép làm khuôn | B2022-BKA-08 | Nguyễn Đức Toàn | Nguyễn Đức Toàn; Phạm Thị Hoa; Mạc Thị Bích, Trần Pháp Đông, Luyện Thế Thạnh, Vương Gia Hải, Bùi Long Vịnh, Nguyễn Thành Huân, Hoàng Văn Quý, Nguyễn Thuỳ Dương | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo mô hình và thực nghiệm công nghệ sấy sử dụng khí điều biến hoặc hỗn hợp khí điều biến để sấy củ, quả thái lát | B2022-BKA-11 | Trần Thị Thu Hằng | Trần Thị Thu Hằng, Lê Kiều Hiệp, Nguyễn Tiến Quang, Nguyễn Thị Thùy Dung | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Nghiên cứu ứng dụng hiện tượng phân cực ion tăng độ nhạy vi cảm biến sinh học | B2022-BKA-07 | Phạm Văn Sáng | Phạm Văn Sáng, Phạm Thị Thanh Hương, Lê Thị Thái, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Dung, Đặng Văn Trường | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Nghiên cứu tối ưu hóa chế độ vận hành của hệ thống điều hòa không khí trong các công trình văn phòng hướng tới sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | RD 31-32 | Hồ Hữu Phùng | Hồ Hữu Phùng, Trịnh Quốc Dũng, Nguyễn Bá Chiến, Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Đình Vịnh, Cung Đức Huy, Nguyễn Tiến Anh, Nguyễn Vũ Bình, Thân Thế Ngoan, Nguyễn Quang Anh, Tô Thị Lợi, Nguyễn Thị Khánh Phương, Trần Quang Minh, Phạm Công Minh, Lê Mạnh Khang, Nguyễn Xuân Tiên, Nghiêm Trung Dũng, Đoàn Thị Dương Thúy, Lê Ngọc Quỳnh, Phạm Tuyết Mai, Lê Đại Phong | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Đánh giá và đề xuất định mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) mới cho các máy điều hòa không khí gia dụng trên thị trường Việt Nam | Số 33.2022/HĐ-CTQGTKNL | Nguyễn Việt Dũng | Nguyễn Việt Dũng, Trịnh Quốc Dũng, Hồ Hữu Phùng, Nguyễn Bá Chiến, Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Đình Vịnh, Vũ Huy Khuê, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Vương Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Tiên, Phạm Tuyết Mai, Lê Đại Phong, Trần Quang Minh, Nguyễn Tiến Anh, Nguyễn Vũ Bình | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu ứng xử cơ học của khớp hông thay thế được chế tạo bằng các loại vật liệu khác nhau. Tối ưu hóa thiết kế và chế tạo khớp hông thay thế | T2022-PC-033 | Lê Thị Bích Nam | Lê Thị Bích Nam, Nguyễn Thị Kim Cúc | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu điều khiển robot tự hành AMR tránh vật cản chuyển động trong môi trường trong nhà | T2022-PC-030 | Nguyễn Hồng Thái | Nguyễn Hồng Thái, Phùng Văn Thơm, Hoang Thiên | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu cải thiện khả năng khởi động lạnh và giảm phát thải độc hại ở chế độ không tải lạnh của động cơ xe máy khi sử dụng nhiên liệu sinh học E100 | T2022-TT-005 | Nguyễn Duy Tiến | Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Đức Khánh, Nguyễn Thế Trực, Khổng Vũ Quảng, Bùi Hải Triều, Đồng Minh Hiếu | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÁC VẬT LIỆU KHÓ CẮT GỌT CÓ RUNG ĐỘNG SIÊU ÂM HỖ TRỢ | T2022-PC-025 | Nguyễn Thành Trung | Nguyễn Thành Trung; Vũ Toàn Thắng; Phạm Văn Đảm | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phát triển thuật toán tái tạo cảm giác chuyển động dựa trên mô hình điều khiển dự đoán cho hệ mô phỏng lái | T2022-PC-015 | Phạm Đức An | Phạm Đức An, Phạm Trung Nghĩa | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Cải tiến mô hình hóa vi thiết bị dính-trượt dẫn động áp điện ứng dụng trong vi rô-bốt | T2022-PC-020 | Nguyễn Xuân Hạ | Nguyễn Xuân Hạ, Nguyễn Hùng Anh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu cải tiến giải thuật tối ưu tiến hóa, ứng dụng vào giải bài toán tối ưu hóa thiết kế cơ khí | T2022-PC-036 | Nguyễn Văn Tình | Nguyễn Văn Tình | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phương pháp điều khiển bám đội hình phương tiện hụt dẫn động dựa trên véc tơ hướng | T2022-TT-004 | Trần Văn Quốc | Trần Văn Quốc, Nguyễn Quang Hoàng | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ MÀNG RUNG ĐẾN CÔNG SUẤT CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN DÂY ĐAI GIÓ | T2022-PC-032 | Lê Thị Tuyết Nhung | Lê Thị Tuyết Nhung, Vũ Duy Quang, Đinh Công Trường | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, chế tạo và tối ưu hóa thiết kế cánh tay robot 6 bậc tự do AR3 | T2022-PC-027 | Trần Vũ Minh | Trần Vũ Minh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Xây dựng mô hình thí nghiệm dập mẫu nhỏ ứng dụng trong quá trình đánh giá các đặc trưng chống nứt gãy của vật liệu | T2022-TT-008 | Nguyễn Thanh Tuấn | Nguyễn Thanh Tuấn; Hoàng Long; Bùi Tuấn Anh | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ già hóa tới độ bền của vảy hàn không chì nhiệt độ thấp | T2022-TT-006 | Hán Lê Duy | Hán Lê Duy, Vũ Đình Toại, Nguyễn Tiến Dương, Bùi Văn Hạnh, Phan Huy Lê, Trịnh Quang Ngọc, Lê Đăng Khôi | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hiệu chỉnh mô-đun cảm biến hồng ngoại phục vụ đo vận tốc phương tiện giao thông | T2022-PC-024 | Vũ Văn Quang | Vũ Văn Quang, Vũ Toàn Thắng, Nguyễn Trọng Đức | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo dự đoán tiêu hao năng lượng cho xe điện hai bánh dựa trên dữ liệu hoạt động ngoài thực tế | T2022-PC-022 | Nguyễn Đức Khánh | Nguyễn Đức Khánh, Nguyễn Duy Tiến, Nguyễn Thế Trực | Đề tài Cơ sở phân cấp |
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ ĐẾN KHẢ NĂNG GIA CÔNG TẠO HÌNH KHI CÓ HỖ TRỢ NHIỆT | T2022-PC-016 | Nguyễn Đức Toàn | GS.TS Nguyễn Đức Toàn, NCS. Trần Pháp Đông, NCS. Hoàng Trung Kiên | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu và phát triển Robot thông minh dựa trên tính toán mềm và công nghệ xử lý ảnh | T2022-PC-023 | Mạc Thị Thoa | Mạc Thị Thoa, Bùi Hải Lê | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Thiết lập và phối hợp các kịch bản 2D, 3D trong AutoCAD, phục vụ quá trình thuyết minh, dạy, học liên quan đến đồ họa kỹ thuật | T2022-PC-041 | Phạm Tuấn Anh | Phạm Tuấn Anh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot phục hồi chức năng vận động của chi dưới sử dụng cơ cấu khí nén dành cho bệnh nhân phục hồi sau chấn thương cột sống hoặc đột quỵ. | T2022-PC-021 | Trần Văn Thực | Trần Văn Thực, Nguyễn Mạnh Toàn, Vũ Tiến Dũng | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tái sinh năng lượng trong hệ thống giảm chấn xe | T2022-PC-037 | Trương Văn Thuận | Trương Văn Thuận | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu dao động của vỏ liên hợp FGM có gân gia cường và có tương tác với nền đàn hồi Pasternak. Ứng dụng vào khảo sát kết cấu vỏ tàu ngầm | T2022-PC-034 | Nguyễn Mạnh Cường | Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Tuấn Hải | Đề tài Cơ sở phân cấp |
NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÔ HÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT VỚI TƯỜNG NHIỆT THAY ĐỔI TRONG LÁ CÁNH TUA BIN | T2022-PC-018 | Phạm Gia Điềm | Phạm Gia Điềm; Đinh Công Trường; Đỗ Công Khánh Duy | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu tính toán thiết kế mô hình quạt phản lực sử dụng trong thiết bị cứu hộ cứu nạn | T2022-PC-032 | Lê Xuân Trường | Lê Xuân Trường, Đinh Công Trường, Nguyễn Công Thành | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đa hạt phụ gia đến đặc tính độ dẫn nhiệt của vật liệu polyme composit | T2022-PC-017 | Ngô Ích Long | Ngô Ích Long, Vũ Văn Tuyển, Đặng Đình Tài | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu và phát triển thiết bị cảm biến xúc giác ứng dụng cho rô bốt và con người | T2022-TT-007 | Dương Văn Lạc | Dương Văn Lạc | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Đo rung động siêu âm với biên độ nhỏ sử dụng giao thoa kế cho ứng dụng gia công cơ khí | T2022-TT-003 | Nguyễn Thành Đông | Nguyễn Thành Đông, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thế Tài | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ cứng vật liệu đến tính năng ma sát trong điều kiện bôi trơn với phụ gia tro bay | T2022-PC-026 | Bùi Tuấn Anh | Bùi Tuấn Anh, Trần Đức Toàn, HVCH. Hoàng Văn Doanh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống treo bán khí nén | T2022-PC-038 | Trương Đặng Việt Thắng | Trương Đặng Việt Thắng, Trịnh Minh Hoàng, Phạm Tuấn Sơn, Nguyễn Danh Đức | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phương pháp đánh giá và dự báo tình trạng hoạt động của cơ cấu điều chỉnh góc cánh cho tuabin gió cỡ lớn dựa trên công nghệ học máy. | T2022-TT-009 | Đỗ Mạnh Hùng | Đỗ Mạnh Hùng | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống bôi trơn, làm mát máy CNC tốc độ cao đến chất lượng bề mặt gia công . | T2022-PC-039 | Lê Đức Bảo | Lê Đức Bảo, Nguyễn Thị Ngọc Huyền | Đề tài Cơ sở phân cấp |
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ DẬP BẰNG CHẤT LỎNG CAO ÁP CHO PHÔI MỘT LỚP VÀ HAI LỚP KIM LOẠI TẤM | T2022-PC-019 | Nguyễn Thị Thu | Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Hoàng Dương | Đề tài Cơ sở phân cấp |
CHẨN ĐOÁN THỐNG MINH HỘP SỐ BÁNH RĂNG TRÊN CƠ SỞ MẠNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | T2022-PC-027 | Nguyễn Trọng Du | Nguyễn Trọng Du – Nguyễn Hữu Cương – Lê Phúc Tân | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Phân tích động học cơ cấu không gian có cấu trúc mạch vòng. | T2022-PC-040 | Phạm Văn Sơn | Phạm Văn Sơn | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phát triển hệ thống phanh bổ trợ sử dụng dầu từ trường lưu biến | T2022-PC-035 | Nguyễn Thanh Tùng | Nguyễn Thanh Tùng, Trịnh Minh Hoàng, Hoàng Quang Tuấn, Đỗ Quang Thiều, Đàm Hoàng Phúc | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Tối ưu hóa quá trình cắt gọt nhằm nâng cao chất lượng và giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trường | T2022-PC-014 | Nguyễn Thùy Dương | Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Viết Thịnh, Nguyễn Khánh Huyền | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Năm 2021:
Tên đề tài | Mã số đề tài | Tác giả chính | Các tác giả | Loại đề tài |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số bôi trơn tối thiểu (MQL) đến chất lượng quá trình phay CNC hợp kim khó gia công | B2021-BKA-11 | Phạm Văn Hùng | Phạm Văn Hùng, Nguyễn Thùy Dương, Lê Đức Bảo, Đinh Hồng Bộ, Đặng Vũ Vinh, Lê Văn Thảo, Hoàng Tiến Dũng, Nguyễn Văn Cảnh, Nguyễn Bích Thanh | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Ứng dụng công nghệ sấy siêu âm trong bảo quản sau thu hoạch các sản phẩm nông nghiệp | B2021-BKA-12 | Lê Kiều Hiệp | Lê Kiều Hiệp, Tạ Văn Chương, Nguyễn Nguyên An, Lê Xuân Tuấn, Vũ Huy Khuê, Nguyễn Thị Thùy Dung | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị Điều hòa không khí công suất 12.000 BTU/h sử dụng năng lượng mặt trời trong điều kiện khí hậu Việt Nam. | B2021-BKA-24 | Đặng Trần Thọ | Đặng Trần Thọ, Đặng Văn An, Phạm Văn Hậu, Tạ Văn Chương, Lê Minh Chiến | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị ma sát bốn bi và thực nghiệm nâng cao khả năng tải và tuổi thọ của dầu bôi trơn bằng giải pháp bổ sung phụ gia nano từ tro bay nhà máy nhiệt điện trên cơ sở tiêu chuẩn ASTM | B2021-BKA-13 | Bùi Tuấn Anh | Bùi Tuấn Anh; Nguyễn Trọng Thanh; Nguyễn Thị Ngọc Huyền; Nguyễn Mạnh Toàn; Lê Đức Độ; Trần Đức Toàn; Bùi Duy Thịnh; Trần Thị Hải Yến | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu hiện tượng chuyển pha trong vật liệu từ hai chiều được mô tả bởi mô hình XYhp bằng phương pháp mô phỏng và học máy | B2021-BKA-01 | Nguyễn Đức Trung Kiên | Nguyễn Đức Trung Kiên, Vũ Hải, Đào Xuân Việt, Lê Thị Lan, Trần Thị Thanh Hải, Hoàng Văn Nam, Dương Xuân Núi, Trương Thị Bạch Yến, Đoàn Thị Thanh Phương, Phạm Thành Lam | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kích thước, thiết kế và chế tạo phom giầy cho bệnh nhân đái tháo đường tại Việt Nam | B2021-BKA-08 | Bùi Văn Huấn | Bùi Văn Huấn; Nguyễn Hải Thanh; Ngô Hà Thanh; Nguyễn Thị Kim Thu; Lê Khánh Trang; Cao Thị Kiên Chung; Lưu Toàn Năng | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu các giải pháp hiệu chỉnh nhằm cải thiện hiệu suất vận hành khối tuabin và thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện | 01-2021-BKHN-KT | Phạm Văn Tân | Phạm Văn Tân; Nguyễn Đức Quyền; Trần Huy Cấp; Nguyễn Văn An; Đỗ Cao Trung; Nguyễn Công Kiên; Đào Hồng Hải; Nguyễn Thanh Tú; Bùi Quốc Phùng; Nguyễn Văn Khánh; Trịnh Văn Yên | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu đốt kết hợp than và viên nén sinh khối cho lò hơi trong nhà máy nhiệt điện | 02-2021-BKHN-KT | Trần Gia Mỹ | Trần Gia Mỹ, Nguyễn Tiến Quang, Đặng Trần Thọ, Văn Đình Sơn Thọ, Tạ Văn Chương, Đặng Trần Đông, Lê Kiều Hiệp, Nguyễn Bá Chiến, Phạm Anh Minh, Trần Huy Cấp, Phạm Văn Hậu, Nguyễn Xuân Quang | Doanh nghiệp trong nước |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả năng lượng và giảm phát thải môi trường đối với lò hơi lớp sôi tuần hoàn ở Việt Nam | KIER 2021-0017 | Phạm Hoàng Lương | Phạm Hoàng Lương, Trần Lê Hoa, Vương Đình Đề, Trịnh Đình Hoàng, Vũ Thế Uy, Nguyễn Tuấn Anh | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Nghiên cứu hiệu quả công nghệ hybrid trong điều kiện Việt Nam | Toyota2021_2 | Đàm Hoàng Phúc | Đàm Hoàng Phúc, Lê Văn Nghĩa | Doanh nghiệp trong nước |
Influence of blank holder pressure on product quality in the hydrostatic forming for sheet metal | AGF.2021-01 | Nguyễn Thị Thu | Nguyen Thi Thu | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Xây dựng thuật toán cầm nắm cho cánh tay robot dạng tay người bằng phương pháp học máy | T2021-PC-038 | Đỗ Đăng Khoa | Đỗ Đăng Khoa | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phương pháp giảm dao động cho công trình có chiều dài lớn dưới tác dụng của ngoại lực | T2021-TT-007 | Nguyễn Xuân Thuận | Nguyễn Xuân Thuận, Bùi Đình Bá | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo Cobot (Collaborative Robot) ứng dụng trong công nghiệp và một số lĩnh vực khác có sự hợp tác người – máy | KC-4.0-35/19-25 | Đinh Văn Phong | Đinh Văn Phong, Nguyễn Quang Hoàng, Đỗ Đăng Khoa, Đỗ Trần Thắng, Nguyễn Văn Quyền, Đinh Viết Sang, Nguyễn Quang Địch, Nguyễn Việt Sơn, Lê Thị Lan, Nguyễn Thị Vân Hương, Phạm Quang Đăng, Trịnh Công Đồng, Bùi Đăng Thảnh, Bùi Đăng Quang, Tạ Hải Tùng, Dương Minh Đức, Nguyễn Thị Thúy Hồng | Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nước |
Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và công nghệ chế tạo hệ thống phao tự bung ứng dụng trên tàu cá cỡ nhỏ ven biển. | T2021-PC-042 | Lê Thị Thái | Nguyễn Đông, Ngô Văn Hệ, Ngô Văn Hiền, Lê Thanh Tùng, Lê Thị Thái | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Đánh giá hiệu quả buồng đốt khi thay đổi tham số hình học trong ống khuếch tán loại có vùng khí xoáy tuần hoàn (Dump diffuser) | T2021-TT-009 | Lê Văn Minh | Lê Văn Minh; Đinh Công Trường | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu số đặc tính dòng làm mát trong cánh tuabin của động cơ phản lực sử dụng kiểu ma trận cột | T2021-PC-039 | Đinh Công Trường | Đinh Công Trường, Lê Xuân Trường, Nguyễn Thế Mịch | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ảnh hưởng hình dáng tới đặc tính thủy động lực học thiết bị không người lái dưới nước AUV | T2021-PC-040 | Phạm Thị Thanh Hương | Phạm Thị Thanh Hương, Lê Thị Thái, Phan Anh Tuấn | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, tích hợp cảm biến sóng âm kết hợp hệ thống định vị GPS trong khảo sát trắc địa tại các vùng sông, hồ có độ sâu dưới 30m. | T2021-PC-041 | Hà Mạnh Tuấn | Hà Mạnh Tuấn; Ngô Văn Hiền; Nguyễn Ngọc Quỳnh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
PHÂN TÍCH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA KẾT CẤU MỚI LÀM BẰNG VẬT LIỆU COMPOSITE | T2021-PC-035 | Đinh Gia Ninh | Đinh Gia Ninh, Nguyễn Minh Quân | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị giảm rung động bằng hạt giảm chấn cho bộ truyền bánh răng. | T2021-PC-036 | Trần Thị Thanh Hải | TS. Trần Thị Thanh Hải, ThS. Đặng Vũ Vinh, TS. Trần Văn Thực | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu đo biên dạng bề mặt chi tiết phản xạ cao bằng phương pháp Deflectometry. | T2021-TT-006 | Vũ Tiến Dũng | Vũ Tiến Dũng, Nguyễn Thị Kim Cúc | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo xe lăn điện leo cầu thang cho người khuyết tật sử dụng cơ cấu khung bán nguyệt | T2021-TT-008 | Bùi Đình Bá | Bùi Đình Bá, Nguyễn Thành Hùng, Nguyễn Xuân Thuận, Hoàng Hồng Hải | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Điều khiển cánh tay robot tự động gắp vật dựa trên công nghệ học sâu và xử lý ảnh 3 chiều | T2021-SAHEP-008 | Nguyễn Thành Hùng | Nguyễn Thành Hùng, Hoàng Hồng Hải, Bùi Đình Bá | Đề tài Dự án SAHEP |
Xây dựng thuật toán cầm nắm cho cánh tay robot dạng tay người bằng phương pháp học máy | T2021-PC-038 | Đỗ Đăng Khoa | Đỗ Đăng Khoa | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu các bài toán điều khiển và tối ưu các mô hình cơ học sử dụng tính toán mềm và đại số gia tử | T2021-SAHEP-009 | Bùi Hải Lê | Bùi Hải Lê, Mạc Thị Thoa, Trần Ngọc An | Đề tài Dự án SAHEP |
Động lực học toàn cục của hệ có ma sát khô hoặc khe hở | T2021-PC-037 | Nguyễn Thái Minh Tuấn | Nguyễn Thái Minh Tuấn | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Tính toán, thiết kế và chế tạo hệ thống khảo sát đặc tính làm việc của các ống mao dẫn trong bôi trơn thủy tĩnh. | T2021-PC-034 | Nguyễn Mạnh Toàn | Nguyễn Mạnh Toàn, Trần Văn Thực, Đinh Hồng Bộ | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống giám sát và điều chỉnh tự động thông số bôi trơn cụm ổ trục chính máy công cụ | T2021-PC-033 | Lê Đức Độ | Lê Đức Độ, Nguyễn Mạnh Toàn, Trần Văn Thực, | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phương pháp giảm dao động cho công trình có chiều dài lớn dưới tác dụng của ngoại lực | T2021-TT-007 | Nguyễn Xuân Thuận | Nguyễn Xuân Thuận, Bùi Đình Bá | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu tối ưu mô hình robot biến hình Robogami | T2021-SAHEP-010 | Thái Phương Thảo | Thái Phương Thảo | Đề tài Dự án SAHEP |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống kích thước bàn tay cho nam công nhân xây dựng bằng phương pháp đo không tiếp xúc | T2021-PC-043 | Lã Thị Ngọc Anh | Lã Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Kim Cúc | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Năm 2020:
Tên đề tài | Mã số đề tài | Tác giả chính | Các tác giả | Loại đề tài |
Nghiên cứu và phát triển máy phân loại bề mặt, kiểm tra nan tre dựa trên công nghệ xử lý ảnh và mạng Neural | B2020‐BKA‐02 | Hoàng Hồng Hải | Hoàng Hồng Hải, Nguyễn Thành Hùng, Bùi Đình Bá, Mạc Thị Thoa, Nguyễn Thị Kim Cúc, Nguyễn Chí Hưng, Nguyễn Văn Quang | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu và chế tạo hệ thống đo giao thoa sử dụng điều biến pha không gian để đo biên dạng, chụp cắt lớp 2D | B2020-BKA-16 | Trương Công Tuấn | Vũ Văn Quang, Trần Thị Sơn Hà, Nguyễn Thị Kim Cúc, Nguyễn Thành Trung, Vũ Toàn Thắng, Trương Công Tuấn, Nguyễn Thị Phương Mai, Thái Phương Thảo | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng các công nghệ lõi và khả năng ứng dụng công nghệ lõi phục vụ xây dựng mô hình trường đại học theo định hướng cách mạng công nghiệp lần thứ tư (i4.0) | CT2020.02.BKA.01 | Bùi Đăng Quang | Bùi Đăng Quang, Hoàng Kim Nga, Nguyễn Thị Hương Giang, Phạm Văn Hải, Nguyễn Danh Huy, Hoàng Thị Kim Thu, Nguyễn Thị Phương, Trần Thị Khánh Hương, Phạm Quốc Hải, Nguyễn Thu Hà, Đỗ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Biên | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo quạt thổi rôto không tiếp xúc ứng dụng trong công nghiệp | B2020-BKA-01 | Trịnh Đồng Tính | Trịnh Đồng Tính, Nguyễn Hồng Thái, Đặng Bảo Lâm, Trần Ngọc Tiến, Nguyễn Thành Trung, Vương Văn Thanh, Nguyễn Thuỳ Dương, Trịnh Thiị Khánh Ly, Lê Quốc Dũng, Nguyễn Thị Vân Hương | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu gia công và tạo hình cho vật liệu thép có độ cứng cao thông qua hỗ trợ gia nhiệt | 107.02-2019.300 | Nguyễn Đức Toàn | Nguyễn Đức Toàn , Luyện Thế Thạnh, Phạm Thị Hoa, Mạc Thị Bích | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu ảnh hưởng tương tác giữa thượng tầng và thân tàu để giảm lực cản khí động cho tàu không sử dụng nước dằn (NBS). | 107.03-2019.302 | Ngô Văn Hệ | Ngô Văn Hệ, Phan Anh Tuấn, Trương Văn Thuận, Ngô Văn Hiền, Lê Thị Thái | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả năng lượng và chất lượng sản phẩm trong sản xuất bột thực phẩm | 107.99-2019.305 | Nguyễn Đức Quang | TS. Nguyễn Đức Quang, TS. Nguyễn Thu Hà, PGS. TS. Lại Ngọc Anh | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống quang học thông minh nhằm phát hiện, cảnh báo sớm ngọn lửa trong phạm vi 50 m. | B2020-BKA-03 | Vũ Toàn Thắng | Vũ Toàn Thắng, Vũ Thanh Tùng, Vũ Văn Quang, Phan Việt Hùng, Trần Thị Sơn Hà, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thành Hùng, Lê Văn Tuân, Nguyễn Thị Phương Mai | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
DỰ ÁN NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT MÁY TRỢ THỞ BK-Vent (Đề tài trọng điểm cấp trường – Phục vụ phòng chống dịch Covid-19) | TDCT-2020 | PGS. Vũ Duy Hải, TS. Phạm Mạnh Hùng, ThS . Lại Hữu Phương Trung, TS. Đào Việt Hùng, TS. Nguyễn Phan Kiên, TS. Trương Đức Phức, PGS. Phan Anh Tuấn, ThS . Đỗ Thành Công, PGS. Phan Trung Nghĩa, TS. Nguyễn Phạm Duy Linh | Đề tài Cơ sở phân cấp | |
Khảo sát đánh giá ứng dụng công nghệ lớp sôi (FB) và lớp sôi tuần hoàn (CFB) trong khu vực sản xuất điện năng ở Việt Nam | KIER 2020-0015 | Phạm Hoàng Lương | Phạm Hoàng Lương, Trần Lê Hoa, Lê Đức Dũng, Văn Đình Sơn Thọ, Nguyễn Vũ Anh Tuấn, Phạm Hùng Mạnh | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Phân tích ứng suất và đề xuất tiêu chuẩn cắm cho đường ống có mòn cục bộ theo hướng chu vi trong bộ trao đổi nhiệt áp lực cao | T2020-PC-011 | Đinh Hồng Bộ | Đinh Hồng Bộ; Nguyễn Thùy Dương; Bùi Tuấn Anh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Đánh giá hiệu suất truyền nhiệt kiểu màng của lỗ làm mát dạng hội tụ-phân kỳ trong cánh tuabin | T2020-PC-012 | Lê Xuân Trường, Đinh Công Trường | Đề tài Cơ sở phân cấp | |
Phát triển một bộ quy định áp suất điện từ hiệu quả cao ứng dụng cho hệ thống phun nhiên liệu trên phương tiện sử dụng nhiên liệu khí nén tự nhiên | T2020-TT-007 | Nguyễn Bá Hưng | Nguyễn Bá Hưng; Phạm Hồng Phúc; Nguyễn Minh Quân | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu quá trình chuyển pha hợp kim CuAl9Fe4Ni2 dưới tác dụng của biến dạng và xử lý nhiệt | T2020-TĐ-008 | Phạm Mai Khánh | Phạm Mai Khanh, Trần Đức Huy, Nguyễn Dương Nam, Vũ Anh Tuấn, Phạm Đức An | Đề tài Cơ sở Trọng điểm |
Phân tích và điều khiển dao động của dầm Timoshenko | T2020-PC-009 | Nguyễn Thị Vân Hương | Nguyễn Thị Vân Hương, Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Sỹ Nam | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu mô phỏng trường nhiệt độ của một số quá trình hàn lai ghép bằng các mô hình nguồn nhiệt tiên tiến | T2020-TT-006 | Trần Lâm | Trần Lâm | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm các thông số hệ thống và điều khiển trên thiết bị bay không người lái | T2018-PC-026 | Mạc Thị Thoa | Mạc Thị Thoa, Hoàng Hồng Hải, Nguyễn Anh Tuấn | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu Phương pháp Định vị và Tìm đường đi cho Xe tự hành Sử dụng các Giải thuật tối ưu tiến hóa | T2020-PC-010 | Tào Ngọc Linh | Tào Ngọc Linh; Nguyễn Mạnh Linh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị cấp nhiệt bằng năng lượng Mặt trời cho ĐHKK sử dụng lượng Mặt trời. | T2020-PC-035 | Đặng Trần Thọ, Đặng Văn An | Đề tài Cơ sở phân cấp | |
Nghiên cứu tính toán mô phỏng quá trình tách vi hạt trong thiết bị microfluidics | T2020-PC-013 | Phạm Thị Thanh Hương | Phạm Văn Sáng, Phạm Thị Thanh Hương | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Ứng dụng giải thuật di truyền tối ưu hóa tham số các thuật toán lọc chuyển động tích hợp các mô hình cảm giác của người trong hệ mô phỏng lái. | T2020-SAHEP-013 | Phạm Đức An | Phạm Đức An | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Ứng dụng công nghệ học sâu trong hệ thống phân loại và kiểm tra chất lượng thuốc | T2020-SAHEP-01 | Mạc Thị Thoa | Mạc Thị Thoa, Nguyễn Thành Hùng, Bùi Đình Bá | Đề tài Dự án SAHEP |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển tự động đo lường chi tiết gia công sử dụng dịch pha kết hợp mã Gray | T2020-SAHEP-014 | Cao Xuân Bình | Cao Xuân Bình, Nguyễn Thị Kim Cúc. | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế, mô phỏng kết cấu cấy ghép các chi tiết xương nhân tạo trong cơ thể người. | T2020-TT-201 | Nguyễn Thị Kim Cúc | Nguyễn Thị Kim Cúc, Cao Xuân Bình | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu phương pháp gia công lỗ nhỏ trên vật liệu có độ cứng cao. | T2020-PC-204 | Nguyễn Thành Trung | Nguyễn Thành Trung, Vũ Toàn Thắng | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Phân tích dao động và điều khiển bám quỹ đạo hệ nhiều vật có các phần tử đàn hồi và đàn nhớt cấp phân số | 107.04-2020.28 | khang.nguyenvan2@hust.edu.vn, dien.nguyenphong@hust.edu.vn, huong.nguyenthivan@hust.edu.vn, phuong.nguyenminh@hust.edu.vn, chung.phamthanh@hust.edu.vn, quyen.nguyenvan@hust.edu.vn | Đề tài thuộc quỹ Nafosted | |
Nghiên cứu phương pháp tạo dữ liệu hình dáng cho robot dạng người | T2020-TT-203 | Nguyễn Văn Tình | Nguyễn Văn Tình | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuyển đổi số cho trường học thông minh | KC-4.0-06/19/25 | Nguyễn Chấn Hùng, Phạm Quang Đăng, Nguyễn Phùng Quang, Nguyễn Quang Địch, Nguyễn Hồng Quang, Nguyễn Thị Thủy, Phạm Quang Dũng, Phan thị Thu Hồng, Phạm Văn Hải, Đặng Minh Tuấn, Nguyễn Kim Quang, Đinh Viết Sang, Trương Bảo Thanh, Trịnh Công Đồng, Nguyễn Khắc Hiếu, Nguyễn Hồng Quang, Bùi Đăng Quang, Nguyễn Thị Thúy Hồng | Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nước | |
Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất chất lỏng tạo hình đến chất lượng sản phẩm trong công nghệ dập thủy tĩnh phôi tấm bằng phương pháp mô phỏng kết hợp thực nghiệm | T2020-TT-202 | Nguyễn Thị Thu | Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Minh Quân | Đề tài Cơ sở hỗ trợ Tiến sỹ trẻ |
Ứng dụng công nghệ dập định hình chi tiết phức tạp từ phôi ống để sản xuất sản phẩm cơ khí phục vụ công nghiệp hỗ trợ ngành ô tô xe máy | T2020-PC-202 | Lê Trung Kiên | Lê Trung Kiên, Phạm Tuấn Khoa | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Phát triển lí thuyết tính toán và mô phỏng quá trình khoan cắt bằng laser xung cực ngắn | 103.03-2020.48 | Cao Xuân Bình | Cao Xuân Bình, Vũ Thanh Tùng, Hoàng Hồng Hải, Nguyễn Thị Kim Cúc, Hoàng Lê Phương | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO DỊCH CHUYỂN ĐỘ CHÍNH XÁC ±0.1 MICROMET ỨNG DỤNG TRONG ĐO KIỂM SỐNG DẪN TRONG CÁC MÁY CÔNG CỤ, TRUNG TÂM GIA CÔNG CƠ KHÍ. | T2020-PC201 | Vũ Thanh Tùng | Vũ Thanh Tùng, Vũ Toàn Thắng, Nguyễn Thị Phương Mai | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Research and development a ventilator that uses indirect air pump technology for COVID patient health care | HUST SPRAC 2001 | Phan Anh Tuấn | Phan Anh Tuấn, Vũ Duy Hải | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Phá hủy của vật liệu 2 chiều | 107.02-2020.09 | Lê Minh Quý | Lê Minh Quý, Bùi Thanh Lâm, Nguyễn Hữu Tú | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu và phát triển hệ thống phun ứng dụng cho các phương tiện sử dụng nhiên liệu khí nén tự nhiên | 107.01-2020.17 | Nguyễn Bá Hưng | Nguyễn Bá Hưng; Lê Anh Tuấn; Nguyễn Trọng Du | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Phát triển công nghệ và quá trình để sản xuất khí nhiên liệu giàu hydro và hydrocacbon nhẹ, nhiệt trị cao bằng quá trình reforming xúc tác chất bốc từ nhiệt phân sinh khối | NĐT.94.CHN/20 | Lê Đức Dũng | Lê Đức Dũng, Phạm Hoàng Lương, Nguyễn Tiến Cương, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Tiến Quang, Nguyễn Danh Nam, Trịnh Viết Thiệu, Đỗ Mạnh Hùng | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Ứng dụng các phép tính mở rộng của đại số ma trận vào Động lực học hệ nhiều vật | T2018-PC-213 | Nguyễn Thái Minh Tuấn | Nguyễn Thái Minh Tuấn, Nguyễn Quang Hoàng | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Thiết kế và chế tạo máy in sinh học 3D tích hợp để đặt nền móng cho các nghiên cứu công nghệ mô tại Việt Nam | Phùng Xuân Lan | Phùng Xuân Lan | Doanh nghiệp trong nước | |
Thiết kế và chế tạo máy in 3D sinh học tích hợp để đặt nền móng cho các nghiên cứu công nghệ mô tại Việt Nam | VINIF.2020.DA13 | Phùng Xuân Lan | Phùng Xuân Lan, Đỗ Thọ Trường, Nguyễn Kiên Trung, Trần Anh Tuấn, Trần Ngọc Trân, Nguyễn Thị Hồng Minh, Phuong(Jonathan) Tran, Doumanidis Charalabos | Doanh nghiệp trong nước |
Nghiên cứu thiết kế và xây dựng lò nung đốt liên phòng tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường sử dụng sản xuất sản phẩm gốm thô dùng cho xây dựng | B2021-BKA-14 | Nguyễn Xuân Quang | Nguyễn Xuân Quang, Lê Đức Dũng, Phạm Hoàng Lương, Nguyễn Văn Thư, Mai Ngọc Nam | Đề tài, nhiệm vụ Bộ GDĐT |
Năm 2019:
Tên đề tài | Mã số đề tài | Tác giả chính | Các tác giả | Loại đề tài |
Thiết kế và chế tạo được một loại bánh răng không tròn có biên dạng không phải là đường thân khai ứng dụng trong công nghiệp | B2019-BKA-09 | Nguyễn Thùy Dương | Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Hồng Thái, Trịnh Đồng Tính, Bùi Tuấn Anh, Trần Đức Toàn, Đặng Bảo Lâm, Nguyễn Văn Cảnh, Trần Ngọc Tiến, Nguyễn Thành Trung | Đề tài, dự án cấp Bộ, và tương đương |
Nghiên cứu tiến trình, cách thức thiết lập hệ thống Cơ sở dữ liệu số cho ngành Công nghiệp văn hóa và Cơ sở hạ tầng tương ứng tại Việt Nam. | T2018-PC-097 | Phan Thị Phương Thảo | Phan thị Phương Thảo | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Phát triển lĩnh vực KHCN ưu tiên về Năng lượng và Môi trường bền vững (EES) thuộc Chiến lược phát triển KHCN trường ĐHBKHN giai đoạn 2018-2025 định hướng đến 2030 | Quyết định số 30/QĐ-ĐHBK-QLNC | Phạm Hoàng Lương | Phạm Hoàng Lương, Văn Đình Sơn Tho, Đỗ Tiến Minh, Nguyễn Việt Nga | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng hệ thống quan trắc tự động và cảnh báo môi trường nuôi tôm hùm tại vịnh Xuân Đài và đầm Cù Mông tỉnh Phú Yên | ĐTĐL.CN.25/19 | Trần Quang Vinh | Trần Quang Vinh, Hà Vĩnh Hưng, Huỳnh Trung Hải, Võ Văn Nha, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Hồng Quang, Phan Xuân Tuấn, Thái Trung Kiên, Lê Thị Hằng Nga, Bùi Đăng Thảnh, Bùi Đăng Quang, Trịnh Công Đồng, Nguyễn Khắc Hiếu, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Giang Hồng Quân | Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nước |
Nghiên cứu ảnh hưởng mô hình ma sát trong mô phỏng hệ thống servo khí nén | T2018-PC-042 | Trần Xuân Bộ | Trần Xuân Bộ, Trần Khánh Dương, Nguyễn Văn Lại | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, thiết kế và ứng dụng hệ thống IoT tự động đảm bảo môi trường nước nuôi thủy sản | T 2018-PC-024 | Đặng Thái Việt | Đặng Thái Việt, Nguyễn Anh Tuấn, Phan Thành Nam | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống mô phỏng thực tế ảo có chức năng đồng bộ các cảm giác chuyển động cho người sử dụng | T2018-PC-019 | Phạm Đức An | Phạm Đức An, Bùi Long Viện | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu tính năng kỹ thuật và phát thải của động cơ diesel khi sử dụng hỗn hợp nhiên liệu diesel-ethanol và diesel-ethanol-biodiesel | T2018-PC-041 | Phạm Hữu Tuyến | Phạm Hữu Tuyến, Phạm Minh Tuấn, Nguyễn Văn Nhỉnh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu cải thiện hiệu suất đẩy và thiết kế mới chân vịt biến bước cho tàu cá ven biển Việt Nam | T2018-PC-045 | Lương Ngọc Lợi | Lương Ngọc Lợi, Ngô Văn Hệ, Nguyễn Chí Công | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu tối ưu hóa khung sơ mi rơ moóc sản xuất lắp ráp trong nước | T2018-PC-039 | Trương Đặng Việt Thắng | Trương Đặng Việt Thắng, Nguyễn Trọng Hoan, Trịnh Minh Hoàng | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ứng dụng quá trình hãm tái sinh thủy lực trong hệ thống tời nâng hạ bằng mô phỏng số | T2018-PC-043 | Trương Văn Thuận | Trương Văn Thuận | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu đánh giá ổn định chuyển động của ô tô bus cỡ lớn lắp ráp tại Việt Nam dưới ảnh hưởng của các lực khí động | T2018-PC-046 | Trịnh Minh Hoàng | Trịnh Minh Hoàng, Nguyễn Trọng Hoan, Đỗ Tiến Quyết | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững tối ưu cho bộ điều khiển bền vững quá trình nhiệt | T2018-PC-082 | Đỗ Cao Trung | Đỗ Cao Trung | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu tối ưu vách ngăn của bộ phân phối môi chất trong thiết bị trao đổi nhiệt thông qua mô hình kết hợp mô phỏng khí động hai pha và thuật toán tiến hóa | T2018-PC-084 | Nguyễn Bá Chiến | Nguyễn Bá Chiến | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Xây dựng hệ thống thí nghiệm xác định đặc tính của các lớp lót của ổ khí động đàn hồi thế hệ I | T2018-PC-023 | Nguyễn Minh Quân | Nguyễn Minh Quân | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế hệ thống xác định vận tốc di chuyển của nguồn nhiệt bằng bức xạ hồng ngoại | T2018-TĐ-004 | Vũ Văn Quang | Vũ Văn Quang, Ngô Văn Linh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống quan trắc trạng thái ứng suất của đầu to thanh truyền ở chế độ tải trọng động | T2018-PC-025 | Trần Thị Thanh Hải | Trần Thị Thanh Hải, Lưu Trọng Thuận, Đỗ Tiến Đạt | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nguyên cứu nâng cao độ chính xác khi đo chi tiết cơ khí sử dụng ánh sáng cấu trúc dịch pha kết hợp mã Gray | T2018-PC-035 | Nguyễn Thị Kim Cúc | Nguyễn Thị Kim Cúc | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu chế tạo một loại bơm thuỷ lực thể tích bánh răng ăn khớp ngoài kiểu rô to ứng dụng trong công nghiệp | T2018-PC-020 | Trịnh Đồng Tính | Trịnh Đồng Tính, Trần Ngọc Tiến, Nguyễn Hồng Thái | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu mô hình vật liệu dùng trong mô phỏng quá trình dập nóng cấu trúc tế vi trên bề mặt thủy tinh với sự trợ giúp của rung động siêu âm | T2018-PC-034 | Nguyễn Lan Phương | Nguyễn Lan Phương | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm mô hình máy phay CNC 3 trục gia công chi tiết trực tiếp từ mô hình CAD có ứng dụng lập qui trình công nghệ tự động CAPP | T2018-PC-027 | Nguyễn Kiên Trung | Nguyễn Kiên Trung, Phùng Xuân Lan | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu tối ưu hóa chế độ công nghệ hàn thép không gỉ chịu nhiệt ứng dụng trong các ngành hóa chất và dược phẩm | T2018-PC-033 | Vũ Đình Toại | TS. Vũ Đình Toại, KS. Trần Thị Mai Doan, KS. Đỗ Văn Long | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Tính toán, thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển thủy lực cho hệ thống bôi trơn thủy tĩnh. | T2018-PC-029 | Nguyễn Mạnh Toàn | Nguyễn Mạnh Toàn, Lê Đức Độ | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất cấp tới độ cứng của ổ đệm khí quay trong giải tốc độ từ 10000 – 15000 vòng/phút | T2018-PC-028 | Vũ Toàn Thắng | Vũ Toàn Thắng | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển, giám sát chế độ vận hành cao tốc đầu trục chính máy phay đứng CNC | T2018-PC-030 | Lê Giang Nam | Lê Giang Nam, Lê Tiến Thành, Lưu Trọng Thuận | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tải đặt trước đến đặc tính cản lăn và độ cứng của cụm ổ trục chính máy công cụ | T2018-PC-037 | Nguyễn Thùy Dương | Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Hồng | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu công nghệ dập khối ở trạng thái nguội, ứng dụng thiết kế chế tạo khuôn dập khối chi tiết bánh răng nón | T2018-PC-032 | Đinh Văn Duy | Đinh Văn Duy | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Thiết kế, chế tạo máy mài phẳng CNC 3 trục phục vụ đào tạo | T2018 – PC – 038 | Lê Đức Bảo | Lê Đức Bảo;Nguyễn Thị Ngọc Huyền | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu nâng cao đặc tính dẫn nhiệt của vật liệu polymer composite chứa các hạt filler lai | T2018-TT-006 | Ngô Ích Long | Ngô Ích Long, Trường Việt Anh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Mô phỏng quá trình sấy có xét đến sự co ngót của vật liệu | T2018-TT-004 | Lê Kiều Hiệp | Lê Kiều Hiệp | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phát triển phương pháp đường bao chủ động dựa trên tập mức trong phân vùng và phân tích ảnh y tế | 102.05-2018.302 | Phạm Văn Trường | Phạm Văn Trường, Trần Thị Thảo, Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Công Phương, Bùi Đăng Quang, Trần Thị Anh Xuân | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm thiết bị lặn không người lái có bổ sung năng lượng mặt trời phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam | T2018-TĐ-005 | Nguyễn Chí Hưng | Nguyễn Chí Hưng, Nguyễn Văn Tuấn, Đinh Gia Ninh, Vương Văn Thanh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN GIẢI THUẬT SLAM ĐIỀU KHIỂN ROBOT TỰ HÀNH THÔNG MINH ỨNG DỤNG TRONG LOGISTICS, DỊCH VỤ VÀ ĐỜI SỐNG | T2018-PC-022 | Nguyễn Xuân Hạ | Nguyễn Xuân Hạ | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Dự án phát triển lò hơi công nghiệp quy mô nhỏ và vừa để cung cấp năng lượng tại Việt Nam | KIER 2019-0019 | Phạm Hoàng Lương | Phạm Hoàng Lương, Văn Đình Sơn Thọ, Nguyễn Đức Quyền, Trần Lê Hoa, Trần Huy Cấp, Bùi Hồng Sơn, Phan Thị Tố Nga | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Ứng dụng tính toán mềm trong các giải thuật lái tự động và tối ưu các hệ thống robot tự hành/thiết bị bay không người lái | 107.01-2018.331 | Mạc Thị Thoa | Mạc Thị Thoa, Thái Phương Thảo, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thành Hùng, Nguyễn Văn Quyền, Trần Vũ Minh | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu cải thiện đặc tính cơ của xe máy điện/xe đạp điện trên cơ sở tích hợp hệ thống dẫn động CVT | T2018-TĐ-003 | Bùi Tuấn Anh | Bùi Tuấn Anh | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống giải nhiệt bằng địa nhiệt ứng dụng cho các trạm thu phát sóng di động (BTS) | KC.05.21/16-20 | Phạm Gia Điềm | TS. Phạm Gia Điềm | Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nước |
Nghiên cứu và phát triển trực thăng không người lái phục vụ nông nghiệp | HNQT/SPĐP/12.19 | Hoàng Thị Kim Dung | Nguyễn Phú Khánh, Hoàng Thị Kim Dung, Phạm Gia Điềm,Vũ Đình Quý, Lê Thị Tuyết Nhung, Lưu Hồng Quân, Lê Xuân Trường, Đinh Công Trường, Đinh Tấn Hưng, Hà Mạnh Tuấn | Đề tài, dự án Hợp tác quốc tế |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo bộ nghịch lưu đa mức (Inverter) sử dụng trong hệ thống điện năng lượng mặt trời công suất đến 15kW | KC.05.22/16-20 | Vũ Hoàng Phương | Vũ Hoàng Phương, Nguyễn Mạnh Linh, Nguyễn Kiên Trung, Trần Thị Kim Bích, Nguyễn Danh Huy, Hoàng Kim Nga, Nguyễn Tùng Lâm, Nguyễn Văn Liễn, Hoàng Thành Nam, Nguyễn Đình Ngọc , Trần Văn Phương, Nguyễn Khắc Hiếu, Trịnh Công Đồng, Phạm Quang Đăng, Diệp Thanh Thắng, Nguyễn Ngọc Trung, Bùi Đăng Quang, Đỗ Tuấn Anh | Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nước |
Nghiên cứu gia công/tạo hình vật liệu thép cứng và cải thiện khả năng gia công/tạo hình vật liệu bằng hỗ trợ gia nhiệt tại vùng cắt sử dụng kết hợp mô phỏng và thực nghiệm. | T2018-TĐ-204 | Nguyễn Đức Toàn, Lê Thái Hùng, Vương Gia Hải, | Đề tài Cơ sở phân cấp | |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số hình/động lực học tới hoạt động của vi kích hoạt và vi mô tơ MEMS | 107.01-2019.05 | Phạm Hồng Phúc | Đề tài thuộc quỹ Nafosted | |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số hình/động lực học tới hoạt động của vi kích hoạt và vi mô tơ MEMS | 107-01.2019-05 | Phạm Hồng Phúc | Phạm Hồng Phúc; Vũ Văn Trường; Nguyễn Xuân Hạ; Hoàng Trung Kiên (NCS); Nguyễn Tiến Dũng; Trần Lê Hoa | Đề tài thuộc quỹ Nafosted |
Nghiên cứu xây dựng qui trình thao tác chuẩn và tối ưu hóa cân bằng dây chuyền may sản phẩm dệt kim nhằm nâng cao năng suất lao động. | 01C – 02/04 – 2019 – 3. | Phan Thanh Thảo | PGS. TS. Phan Thanh Thảo, ThS Lê Khánh Trang, ThS Đinh Mai Hương NCS. PGS. TS. Đỗ Phan Thuận. TS. Nguyễn Thanh Hùng, TS. Nguyễn Ngọc Thắng, TS. Nguyễn Hải Thanh, TS. Đào Anh Tuấn,TS. Phan Duy Nam, Cử nhân. Nguyễn Thị Thu Trang, Kỹ sư. Nguyễn Thị Thúy, ThS. Cao Thị Hoài Thủy, ThS. NCS. Nguyễn Quốc Toản, HVCH Nguyễn Quang Thoại, HVCH Trần Văn Tùng, KS. Đinh Thu Hằng, Mai Thị Nương, Nguyễn Đình Hóa, Nguyễn Thị Hương Quế, Lý Bích Ngọc | Đề tài/dự án cấp Tỉnh/Thành phố (và tương đương) |
Nghiên cứu, thiết kế, tích hợp phần mềm điều khiển tự động chuyển động chạy dao cho máy mài phẳng cơ nâng cao độ chính xác gia công | T2018 – PC – 217 | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Chẩn đoán hư hỏng bánh răng trong điều kiện vận hành với tốc độ quay biến đổi | T2018-PC-214 | Nguyễn Trọng Du | Nguyễn Trọng Du | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu các chỉ tiêu chất lượng của hệ thống điều khiển 2 tầng dựa trên chỉ số dao động mềm | T2018-PC-223 | Vũ Thu Diệp | Vũ Thu Diệp; Trần Huy Cấp | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả sử dụng bơm nhiệt sản xuất nước nóng trong các điều kiện khí hậu và yêu cầu nhiệt độ nước nóng sử dụng ở Việt Nam. | T2018-PC-222 | Tạ Văn Chương | Tạ Văn Chương | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu hoàn thiện thiết kế chế tạo và tối ưu mẫu bếp tới 20kW trên cơ sở mô hình quá trình khí hóa thiết bị sinh khối | T2018-TT-202 | Nguyễn Tiến Quang | Nguyễn Tiến Quang | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu xác định bộ thông số kỹ thuật cho máy phát điện từ sóng biển | T2018-PC-216 | Trần Đức Toàn | Trần Đức Toàn, Nguyễn Thị Huyền | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại vật liệu khác nhau đến khả năng tạo hình chi tiết dạng trụ trong công nghệ dập thủy tĩnh phôi tấm | T2018-PC-212 | Nguyễn Thị Thu | Nguyễn Thị Thu | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Nghiên cứu phương pháp xác định độ trễ của tín hiệu phi tuyến | T2018-PC-215 | Nguyễn Hải Sơn | Nguyễn Hải Sơn | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Tính toán dao động của một số hệ liên tục có điều kiện biên đàn nhớt tổng quát | T2018-PC-211 | Phạm Thành Chung | Phạm Thành Chung, Trương Quốc Chiến | Đề tài Cơ sở phân cấp |
Ứng dụng hóa học xanh trong nghiên cứu chế tạo micro polymer alginate từ rong nâu Việt Nam, sử dụng làm chất mang thuốc | ĐTĐL.CN-69/19. | Ngô Ích Long | Ngô Ích Long, Trần Khắc Vũ, Đặng Trung Dũng, Tạ Hồng Đức | Đề tài KHCN, dự án, cấp Nhà nước |
Nghiên cứu và phát triển thiết bị ngầm không người lái phục vụ giám sát và thăm dò đáy biển | NĐT.68.RU/19 | Phan Anh Tuấn | Phan Anh Tuấn, Ngô Văn Hệ, Lê Quang, Lương Ngọc Lợi, Nguyễn Đông, Lưu Hồng Quân, Đỗ Thành Công, Ngô Ích Long, Phạm Thị Thanh Hương, Nghiêm Xuân Giang | Đ+B2:F56ề tài, dự án Hợp tác quốc tế |