1.1. Bậc Thạc sỹ
Danh mục các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ của Trường Cơ khí áp dụng từ năm 2022, theo chương trình tích hợp cử nhân – thạc sỹ
STT |
Chương trình đào tạo |
Ngành bậc Thạc sĩ |
Nội dung chương trình(Nhấn vào link giới thiệu từng chương trình) |
1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
Kỹ thuật Nhiệt | HE2022 Ky thuat Nhiet |
2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2022KH Ky thuat co khi dong luc |
3 |
Kỹ thuật Hàng không |
Kỹ thuật Hàng không | TE2022KH Ky thuat hang khong |
4 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô | TE2022KH Ky Thuat oto |
5 |
Kỹ thuật ô tô (Elitech) |
Kỹ thuật ô tô (Elitech) | TE2022E Ky thuat oto – Elitech |
6 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí | CTĐT Cử nhân-Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí |
7 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mục tiêu và chuẩn đầu ra: Mục tiêu – Chuẩn dầu ra CTĐT ThS KT CĐT.docx
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Cơ điện tử:Master mechatronics emgineering Programme |
8 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Elitech) |
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Elitech) |
1.2. Bậc Tiến sỹ
Danh mục chương trình đào tạo tiến sĩ từ năm 2022
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tên chương trình đào tạo/định hướng | Nội dung chi tiết
(Nhấn vào link theo từng chương trình) |
1 | 9520103 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | |
2 | 440109 | Cơ học | Cơ kỹ thuật | |
3 | Cơ học vật rắn | |||
4 | Cơ học chất lỏng và chất khí | 440109_Co hoc_chat long | ||
5 | 9520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí động lực | 9520116_Ky Thuat Co Khi Dong Luc |
6 | 9520130 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 9520130_Ky Thuat Oto |
7 | 9520115 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt | 9520115_Kỹ thuật Nhiệt |