PGS. TS. Lại Ngọc Anh

Giảng dạy/Teaching

  • Nhiệt động kỹ thuật – HE3013
  • Quá trình và Thiết bị Cơ nhiệt – HE5110
  • Kỹ thuật nhiệt – HE2012/HE2010

Lĩnh vực nghiên cứu/Research Arears

  1. Nghiên cứu cơ bản:

– Nghiên cứu, xây dựng và đánh giá các loại phương trình trạng thái của khí thực.

– Nghiên cứu, xác định tính chất hóa-lý, nhiệt động học của chất lỏng và chất khí.

– Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệt động học với mục tiêu có số lượng phương trình nhiều nhất và có độ chính xác cao nhất.

– Nghiên cứu mô phỏng và tối ưu hoá các quá trình nhiệt động và thiết bị (bơm nhiệt, máy lạnh, trưng cất,…)

– Nghiên cứu xác định các môi chất mới, các chất tải nhiệt mới không phá huỷ, không gây ô nhiễm môi trường và cho hiệu suất truyền tải, biến đổi năng lượng cao để thay thế các môi chất, các chất tải nhiệt có hiệu suất nhiệt thấp hoặc phá huỷ, gây ô nhiễm môi trường

– Nghiên cứu, xác định tính chất nhiệt vật lý của chất rắn.

2. Nghiên cứu ứng dụng:

– Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật và công nghệ để giảm chi phí sản xuất và/hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm cho các nhà máy sản xuất, chế biến trong công nghiệp;

Đào tạo/Educations

09/1995-06/2000 Học đại học ngành Máy lạnh và thiết bị nhiệt Khoa Cơ Khí, Trường Đại học Bách khoa Hà nội, Việt Nam
09/2000 – 06/2002 Học cao học ngành công nghệ nhiệt-lanh Viện Khoa học và Công nghệ nhiệt-lạnh, Trường Đại học Bách khoa Hà nội, Việt Nam
11/2006 – 10/2009 Nghiên cứu sinh ngành Kỹ thuật Năng lượng Viện kỹ thuật hóa và năng lượng, Trường đại học Nguồn tài nguyên thiên nhiên và Khoa học đời sống Viên, Cộng hòa Áo

Công trình tiêu biểu/Selected publications

Một số công bố khoa học điển hình:

  1. NA Lai, M Wendland, J Fischer; Working fluids for high-temperature organic Rankine cycles; Energy 36 (1), 199-211
  2. NA Lai, J Fischer; Efficiencies of power flash cycles; Energy 44 (1), 1017-1027
  3. NA Lai; Thermodynamic properties of HFO-1243zf and their application in study on a refrigeration cycle; Applied thermal engineering 70 (1), 1-6
  4. NA Lai, J Vrabec, G Raabe, J Fischer, M Wendland; Description of HFO-1234yf with BACKONE equation of state; Fluid phase equilibria 305 (2), 204-211
  5. NA Lai; Equations of state for HFO-1234ze(E) and their application in the study on refrigeration cycle; International Journal of Refrigeration 43, 194-202

ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NGHIÊN CỨU

Đề tài nghiên cứu khoa học cơ bản

TT Tên đề tài/dự án Cơ quan

tài trợ kinh phí

Thời gian thực hiện Vai trò tham gia đề tài
1 Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm hệ thống thiết bị lạnh sử dụng môi chất lạnh thế hệ thứ 4, MS 107.03-2016.10 Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia 2017-2021 Chủ nhiệm đề tài
2 Nghiên cứu và đánh giá một số môi chất lạnh thay thế, MS 107.01-2012.29 Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia 2013-2015 Chủ nhiệm đề tài
3 Nghiên cứu tận dụng nhiệt thải của động cơ đốt trong để sinh công bằng các chu trình Rankine hữu cơ tối ưu, MS 107.02-2010.02 Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia 2010-2012 Chủ nhiệm đề tài

Đề tài nghiên cứu ứng dụng

TT Tên đề tài/dự án Cơ quan

tài trợ kinh phí

Thời gian thực hiện Vai trò tham gia đề tài
1 Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy bia, B2003-28-79 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2003-2004 Thành viên chủ chốt
2 Nghiên cứu thiết kế chế tạo dây chuyền chế biến sữa chua công suất 6000 lít/h, B2002-28-70 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2002-2003 Thành viên chủ chốt
3 Nghiên cứu thiết kế chế tạo và CGCN dây chuyền sản xuất cồn hiện đại ứng dụng cho các nhà máy rượu-cồn Việt Nam, B2001-28-39 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2001-2002 Thành viên chủ chốt

GIẢI THƯỞNG/ AWARDS & HONOUR

  • Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 3, quyết định số 971/2005/QĐ-CTN. Nhóm tác giả: Phó Giáo sư Đinh Văn Nhã; Phó Giáo sư Đinh Văn Thuận; Đinh Văn Vinh; Thạc sĩ Đinh Văn Hiến; Đinh Thị Lan Anh; Phạm Tuấn Anh, Thạc sĩ Lại Ngọc Anh; Lê Viết Thắng; Nguyễn Hoàng Anh với Cụm công trình Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cơ khí – tự động hóa trong công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, Link.

SINH VIÊN TỐT NGHIỆP/HỌC VIÊN CAO HỌC/ MASTER STUDENTS