PGS.TS.Nguyễn Việt Dũng
Họ và tên: Nguyễn Việt Dũng
Ngày sinh: 18/02/1971
Giới tính: Nam
Học hàm, học vị: PGS. TS
Chức vụ hành chính: Phó Hiệu trưởng Trường Cơ khí.
Địa chỉ cơ quan: Phòng 610M – Nhà C7 – Đại học BKHN, số 1- Đại Cồ Việt, Hà Nội
Điện thoại di động:
E-mail: dung.nguyenviet@hust.edu.vn
Đào tạo/Educations
1989 – 1994 |
Trường Đại học Kỹ thuật nhiệt độ thấp và năng lượng Odessa, Ucraina (Liên Xô cũ). |
Kỹ thuật vật lý nhiệt độ thấp |
Thạc sĩ |
2000-2001 |
ĐH Bách khoa HN |
Công nghệ nhiệt lạnh |
Thạc sỹ |
2004 – 2008 |
Học Viện Lạnh Quốc gia Odessa Ukraine |
Công nghệ lạnh & bảo quản thực phẩm |
Tiến sỹ |
Các học phần giảng dạy
1 |
HE4134 |
Cơ sở kỹ thuật lạnh và ĐHKK |
3(3-1-0.5-6) |
BT/KT(0.2)-T(0.8) |
2 |
HE4014 |
Cơ sở kỹ thuật lạnh |
4(4-1-0.5-8) |
BT/KT(0.2)-T(0.8) |
3 |
HE4044 |
Tự động hóa hệ thống lạnh |
2(2-1-0-4) |
BT/KT(0.2)/T(0.8) |
4 |
HE4024 |
Đồ án kỹ thuật lạnh |
1(1-0-0-2) |
BV |
5 |
HE4054 |
Điều hòa không khí |
3(3-1-0.5-6) |
BT/KT/TN(0.3)-T(0.7) |
6 |
HE5112 |
Đồ án tốt nghiệp |
10(0-0-20-40) |
BV |
7 | HE4405 | Kỹ thuật lạnh Ứng dụng | 3(3-0-1-6) |
|
7 | HE5172 | Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong hệ thống lạnh& ĐHKK | 3(3-0-1-6) |
|
9 | HE6130 | Đánh giá hệ thống lạnh& ĐHKK theo quan điểm vòng đời | 2(2-1-0-4) |
|
10 | HE7010 | Trao đổi nhiệt-trao đổi chất trong mô phỏng tính toán quá trình lạnh thực phẩm | 3(3-1-0-6) |
|
Học viên cao học:
TT | Tên học viên | Tên đề tài | Thời gian thực hiện |
1 | Nguyễn Thị Thùy Dung | Xây dựng mô hình dự đoán thời gian cấp đông hoặc làm lạnh của một số loại thực phẩm” | 2009-2011 |
2 | Hồ Hữu Phùng | Hoàn thiện phương pháp bảo quản rau, quả tươi sau thu hoạch bằng công nghệ nhiệt độ thấp kết hợp với môi trường khí cải biến | 2009-2011 |
3 | Võ Đình Hiệp | Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số chính tới quá trình cấp đông thịt trong thiết bị đông gió | 2010-2012 |
4 | Trần Anh Tuấn | Hoàn thiện công nghệ bảo quản vải tươi bằng nhiệt độ thấp | 2010-2012 |
5 | Trần Tuấn Dũng | Nghiên cứu xây dựng giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các phòng xét nghiệm An toàn sinh học cấp 3 tại Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | 2012-2014 |
6 | Hoàng Khánh Duy | Nghiên cứu hoàn thiện mô hình toán cho quá trình làm lạnh và cấp đông thực phẩm | 2011-2012 |
7 | Lại Hồng Quân | Nghiên cứu đề xuất xây dựng tiêu chuẩn đặc tính năng lượng tối thiểu (MEPS) cho các thiết bị điều hòa không khí ở Việt nam theo quan điểm đặc tính năng lượng theo mùa (SPF) | 2011-2013 |
8 | Nguyễn Bá Hùng | Xây dựng phương pháp đánh giá mức độ tiêu thụ năng lượng cho các loại điều hòa gia dụng | 2012-2014 |
9 | Lương Xuân Hùng | Xác định đặc tính năng lượng của điều hòa không khí gia dụng phụ thuộc nhiệt độ môi trường | 2013-2015 |
10 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Nghiên cứu đánh giá mức độ tiêu thụ năng lượng của điều hòa không khí của Việt Nam, đề xuất giải pháp hạn chế điều hòa không khí gia dụng có hiệu suất thấp | 2014-2015 |
11 | Nguyễn Thị Hoa | Nghiên cứu xác định chế độ sấy hiệu quả của bơm nhiệt hai tầng kết hợp với vi sóng cho lá chum ngây | 2014-2016 |
12 | Phạm Thành Nhơn | Xây dựng phương pháp đánh giá hiệu suất năng lượng của tủ lạnh gia đình | 2014-2016 |
13 | Nguyễn Khắc Hoàng Thành | Nghiên cứu so sánh giảm phát thải khí nhà kính khi thay thế các môi chất lạnh HCFC và HFC410A bằng môi chất HFC32 cho điều hòa không khí gia dụng | 2018-2020 |
14 | Ninh Đức Hiệp | Nghiên cứu đánh giá khả năng giảm phát thải khí nhà kính khi nâng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu MEPs của điều hòa không khí | 2019-2021 |
Nghiên cứu sinh
TT | Tên học viên | Tên đề tài | Thời gian thực hiện |
1 | Đỗ Hữu Hoàng | Nghiên cứu mô phỏng và xác định chế độ cấp đông hợp lý cho cá tra Việt Nam. | 2010-2014 |
2 | Lê Xuân Tuấn | Nghiên cứu đặc tính trao đổi nhiệt ẩm và xác định các thông số công nghệ bảo quản lạnh quả vải | 2015-2018 |
3 | Hồ Hữu Phùng | Hoàn thiện công nghệ bảo quản quả vải, nhãn trong môi trường lạnh kết hợp bao gói khí cải biến bằng mô hình hô hấp – bay hơi – cân bằng năng lượng | 2013-2020 |
Lĩnh vực nghiên cứu/Research Arears
- Nghiên cứu phát triển ứng dụng công nghệ nhiệt độ thấp trong chế biến và bảo quản thực phẩm. Trong đó bao gồm các nội dung chính như sau :
- Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ làm mát, cấp đông, rã đông nông sản, thực phẩm nhằm thiết kế tối ưu về quá trình và thiết bị nhiệt độ thấp cho từng loại thực phẩm theo hai tiêu chí đảm bảo tối đa chất lượng, tiết kiệm năng lượng ;
- Nghiên cứu kéo dài quá trình bảo quản rau quả tươi bằng cách phát triển các phương pháp sử dụng công nghệ nhiệt độ thấp nhằm bảo tồn tối đa chất lượng sản phẩm sau thu hoạch không dùng các biện pháp hóa học ;
- Nghiên cứu phát triển ứng dụng sấy nông sản dược liệu ở nhiệt độ thấp.
2. Phát triển công nghệ lạnh xanh, giảm phát thải khí nhà kính. Trong đó các nội dung nghiên cứu chính gồm có :
- Nghiên cứu ứng dụng bơm nhiệt nhằm tiết kiệm năng lượng và sử dụng năng lượng tái tạo.
- Nghiên cứu các giải pháp tối ưu hóa hoạt động của các hệ thống lạnh và ĐHKK
- Nghiên cứu các giải pháp đánh giá, nâng cao hiệu quả năng lượng của hệ thống lạnh và ĐHKK; mô phỏng quá trìn hoạt động và tiêu thụ năng lượng của thiết bị;
- Đánh giá phát thải khí nhà kính trong vòng đời của các thiết bị.
Kinh nghiệm và thành tích chuyển giao công nghệ.
- Hướng, lĩnh vực chuyển giao công nghệ: Tư vấn thiết kế, thẩm định kỹ thuật, nghiên cứu chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực: Điều hòa không khí, Công nghệ và kỹ thuật lạnh, công nghệ bảo quản sau thu hoạch, giải pháp TKNL cho các hệ thống nhiệt
- Danh mục các công trình, dự án.
1. Tham gia thiết kế hệ thống lạnh và ĐHKK cho nhà lưu trữ Trung ương Đảng A9. Năm 2000
2. Thiết kế chế tạo hệ thống làm mát cho nhà máy giầy liên doanh Gia lâm, Hải dương. Năm 2000
3. Thiết kế cải tạo mở rộng phần lạnh nhà máy bia Hải Dương. 2000
4. Thiết kế chế tạo buồng cấp đông+ kho bảo quản trên tàu cá đánh bắt xa bờ. Năm 2000-2001
5. Tham gia thiết kế buồng vi khí hậu Viện Bảo hộ lao động. Năm 2002
6. Thiết kế hệ thống làm mát Nhà máy in Tiền Quốc gia. Năm 2004.
7. Tư vấn cải tạo Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh. Năm 2016
8. Tư vấn thẩm định hệ thống ĐHKK cho Nhà Quốc Hội. 2015
Công trình tiêu biểu/Selected publications
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Tác giả hoặc
đồng tác giả |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản) |
Năm
công bố |
Tạp chí quốc tế/Kỷ yếu (Trong danh mục ISI/Scopus) | ||||
1 | CFD Simulation of Temperature Distribution of Atrium Space in a Residential Building | Tác giả chính | The AUN/SEED-Net Joint Regional Conference in Transportation, Energy, and Mechanical Manufacturing Engineering | 2021 |
2 | Calculation of cooling seasonal power consumption and energy efficiency of household inverter air conditioners in the Vietnamese climatic conditions | Tác giả chính | IOP Conference Series: Materials Science and Engineering | 2021 |
3 | Artificial neural network modeling of microwave-assisted heat pump drying process | Đồng tác giả | 2023 9th International Conference on Environment and Renewable Energy | 2022 |
4 | Study of Indoor Environment and Energy Perfomance of Typical Sleeping Room using Air conditioner | Đồng tác giả | JP Heat and Mass Transfer | 2021 |
5 | A Kinetic Model for Predicting Temperature in Modifier Atmosphere Packaging (MAP) for Hung Yen Longan | Đồng tác giả | Journal of Mechanical Engineering Research and Developments | 2020 |
6 | A calculation of energy consumption for residential air conditioners using bin method in the Vietnamese climatic conditions | Đồng tác giả | IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science | 2019 |
7 | CFD Simulation of Multi-Outdoor Unit Configuration Design for a Building | Đồng tác giả | IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science | 2019 |
Tạp chí quốc tế khác và tạp chí quốc gia | ||||
1 | Experimental Investigation of Energy Efficient Room Air Conditioners for Mini-Stores | Đồng tác giả | JST: Engineering and Technology for Sustainable Development | 2022 |
2 |
Effective Specific Heat for Camranh Mango. | Tác giả chính | Journal of Science & Technology- technical universities. 102(2014)ISSN 0868-3980 | 2014 |
3 | Effective Specìic Heat for Freezing food | Tác giả chính | Journal of Science & Technology- technical universities. 93(2013) ISSN 0868-3980 | 2013 |
4 | Experimental theoretical research of the respiration and transpiration process of mango fruits in MAP refrigeraton storage | Tác giả chính | J. of Refrigeration Engineering and Technology ; 6 (116) , ISSN 0453-8307, OSAR .-2008. P. 63-70 | 2008 |
5 | Mathematical modeling of thermal and moisture processes at storage of fruits and vegetable raw material in modified atmosphere packages | Tác giả chính | J. of Refrigeration Engineering and Technology; 4 (108) , ISSN 0453-8307, OSAR . -2007 P. 51-57 | 2007 |
Hội nghị quốc tế (một số hội nghị tiêu biểu) | ||||
1 | Determination of the Natural Convective Heat transfer Coefficient of ‘LucNgan’ Litchi fruits to ice-water Precooling | Tác giả chính | Proceeding of The 3rd ASEAN Smart Grid Congress and the 5th International Conference on Sustainable Energy, 2017, ISSN 978-604-73-5710-9 | 2017 |
2 | Determining the time to freeze catfish by applying the finite element analysis | Tác giả chính | Proceeding of the 3rd International Conference Sustainable Energy (ICSE) 2013. Ho Chi Minh City, Vietnam. ISBN 978-604-73-1990-9 | 2013 |
3 | Development of Energy Performance comparison method for residential electric appliances-Application to Air conditioners | Tác giả chính | Proceeding of the 10th International Energy Agency Heat pump conference 2011. Tokyo Japan | 2011 |
Sách chuyên khảo | ||||
1 | Quản lý và sử dụng Năng lượng tiết kiệm hiệu quả | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Bách khoa Hà Nội | 2018 |
Bằng sáng chế | ||||
1 | Hệ thống lạnh bảo quản ổn định nhiệt ẩm (đã xong thẩm định chờ cấp bằng) | Đồng tác giả | Bộ KHCN | 2022 |
Dự án hiện tại/Project
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan
tài trợ kinh phí/ cấp đề tài |
Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia đề tài |
ĐỀ TÀI/NHIỆM VỤ KHCN | ||||
1 | Nghiên cứu xây dựng tổ hợp chương trình phần mềm thiết kế tối ưu các hệ thống điều khiển đối tượng bất định | Bộ KHCN | 2001 | Thành viên |
2 | Xây dựng cơ sở đánh giá chất lượng thực phẩm trong quá trình bảo quản và vận chuyển | Nhà nước Ucraine | 2007 | Thành viên |
3 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ bảo quản xoài và đu đủ tươi sử dụng nhiệt độ thấp kết hợp công nghệ khí điều biến | Bộ GD ĐT | 2010-2011 | Chủ nhiệm |
4 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống bơm nhiệt kết hợp với bộ thu năng lượng mặt trời dùng để cung cấp nước nóng | Nhà nước | 2011-2013 | Chủ nhiệm nhánh đề tài |
5 | Nghiên cứu đánh giá và đề xuất tiêu chuẩn hạn chế mức tiêu thụ năng lượng tối thiểu của điều hòa không khí ở Việt Nam | 27.2013/ RD/HĐ KHCN_Bộ Công thương | 2013-2015 | Chủ nhiệm |
6 | Nghiên cứu xác định các thông số cơ bản dùng để xây dựng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) cho tủ lạnh gia dụng thích hợp với điều kiện Việt Nam | Mã số 12.01/ RD/HĐ KHCN- Bộ Công thương | 2014-2016 | Chủ nhiệm |
7 | Hỗ trợ các doanh nghiệp kinh doanh tham gia Chương trình dán nhãn năng lượng năm 2015 | 77/HĐ-CTMT CT MT Quốc gia về sử dụng hiệu quả và tiết kiệm Năng lượng | 2015-2016 | Chủ nhiệm |
8 | Nghiên cứu đánh giá và đề xuất tiêu chuẩn hạn chế mức tiêu thụ năng lượng tối thiểu của ĐHKK Việt Nam | 32.2022/HĐ-CTQGTKNL
CT MT Quốc gia về sử dụng hiệu quả và tiết kiệm Năng lượng |
2022 | Chủ nhiệm |
9 | Nghiên cứu, xác định hệ số trao đổi nhiệt và sụt áp của môi chất lạnh R410A và R32 trong quá trình sôi hai pha với các ống micro-fin. | Đề tài Bộ Giáo dục đào tạo năm 2020 (Mã số B2020-BKA-04) | 2021-2022 | Thành viên |
DỰ ÁN KHCN | ||||
10 | Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong doanh nghiệp vừa và nhỏ VE/01/G41 | Bộ KHCN và UNDP/GEF | 2004 | Thành viên |
11 | Nâng cao năng lực và chất lượng thủy sản xuất khẩu thủy hải sản Việt Nam-SEAQIP | Bộ Thủy sản và Chương trình DALIDA Vương Quốc Đan Mạch | 2004 | Thành viên |
12 | Thu thập thông tin, soạn thảo và tổ chức tập huấn về quản lý và sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong ngành sản xuất giấy & bột giấy và công nghiệp | Bộ Công thương | 2009 | Thành viên |
13 | Xây dựng chương trình và tổ chức đào tạo, cấp chứng chỉ thí điểm cho cán bộ quản lý năng lượng, cán bộ tư vấn về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả-Phần máy lạnh & Bơm nhiệt-ĐHKK | Bộ Công thương | 2010 | Thành viên |
14 | Nghiên cứu và triển khai sử dụng thử nghiệm các thiết bị điều hòa công suất nhỏ và bơm nhiệt trong khu vực dân dụng ở Việt Nam | Công ty Mitsubishi UFJ & Morgan Stanley Securities (Nhật Bản) | 2011 | Chủ nhiệm nhánh dự án |
15 | Consultant’s report for formulation of Reducing Greenhouse Gas and ODS emission Projects in Vietnam | UNIDO, Ozone office of Vietnam | 2015 | Chủ nhiệm dự án |
16 | Tư vấn hệ thống lạnh Khu dịch vụ Logistic, Yên Phong Bắc Ninh | ALS | 2017 | Chủ nhiệm dự án |
17 | “Dịch vụ tư vấn xây dựng định mức, đơn giá tiêu thụ năng lượng điện của trạm BTS/NodeB/eNodeB; định mức đơn giá tiêu thụ năng lượng điện của cửa hàng/Showroom” | Tổng công ty MobiFone | 2017-2018 | Chủ nhiệm dự án |
18 | Demonstration project of collect and destruction F-gas from Air conditioning | Marubeni group (MOEJ) , Ozone office of Vietnam | 2019-2021 | Chủ nhiệm dự án |
19 | Dự án Quốc gia quản lý loại trừ môi chất lạnh HCFC-HPMP II | Cục Biến đổi khí hậu Bộ TN & MT | 2020-2023 | Thành viên |
20 | Phân tích CFD cho các hệ thống điều hòa không khí của hãng LG căn cứ trên các điều kiện được đưa ra bởi Chương trình “Mạng lưới CFD toàn cầu LG”. | Busan University, LG, Korea | 2019-nay | Thành viên |
21 | Xây dựng Nghị định qui định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và phá hủy tầng ô-zôn do | Bộ TNMT chủ trì. Đơn vị tài trợ: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) | 2021-2022 | Thành viên |
22 | Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xây dựng nghị định 06/2022/NĐ-CP và thông tư hướng dẫn về Quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn | Cục Biến đổi khí hậu Bộ TN & MT | 2021 | Thành viên |