Nghiên cứu

Nghiên cứu

1. Một số hướng nghiên cứu chính:

  • Nghiên cứu xây dựng quy trình hàn (WPS) cho các loại vật liệu đặc biệt.
  • Nghiên cứu phát triển các giải pháp công nghệ hàn năng suất cao.
  • Nghiên cứu phát triển các công nghệ hàn tiên tiến.
  • Nghiên cứu chế tạo các thiết bị hàn & Robot hàn.
  • Nghiên cứu chế tạo các loại đồ gá hàn cơ giới và điều khiển tự động CNC.
  • Nghiên cứu thiết kế các dây chuyền hàn tự động CNC trong công nghiệp chế tạo cơ khí.
  • Nghiên cứu mô phỏng và đánh giá khả năng làm việc của các kết cấu kim loại.
  • Nghiên cứu chế tạo các loại vật liệu hàn mới.
  • Nghiên cứu các quá trình phun phủ nhiệt & hàn đắp để phục hồi chi tiết máy và chế tạo các sản phẩm có các tính chất bề mặt đặc biệt (chịu mài mòn, chống ăn mòn, chịu nhiệt,…).
  • Nghiên cứu ứng dụng các quá trình hàn đặc biệt (hàn Laser, hàn ma sát, hàn nhiệt nhôm, hàn cao tần,…) để chế tạo các sản phẩm công nghệ cao.

2. Chuyển giao công nghệ:

  • Tư vấn xây dựng các xưởng hàn/các phòng thí nghiệm hàn/các trung tâm đào tạo hàn & các chương trình đào tạo nhân lực hàn (công nhân hàn, chuyên gia hàn) theo tiêu chuẩn Quốc tế.
  • Tổ chức đào tạo nhân lực hàn các trình độ theo tiêu chuẩn Nhật Bản & Viện hàn Quốc tế.
  • Tư vấn các giải pháp nâng cao năng suất, độ chính xác và chất lượng chế tạo sản phẩm hàn.
  • Chuyển giao công nghệ hàn & xử lý nhiệt các vật liệu đặc biệt.
  • Tư vấn và chuyển giao công nghệ phun phủ nhiệt để bảo vệ và nâng cao tuổi thọ của chi tiết máy.
  • Chuyển giao công nghệ hàn phục hồi chi tiết máy trong các ngành dầu khí, hóa chất, khai thác mỏ, xi măng, nhiệt điện,…
  • Tư vấn đầu tư và chuyển giao các công nghệ hàn đặc biệt (hàn laser, hàn ma sát, hàn khuếch tán, hàn siêu âm, hàn nhiệt nhôm, hàn cao tần, hàn chất dẻo, hàn vật liệu composite, hàn gốm,…).

3. Một số phần mềm & thiết bị nghiên cứu:

3.1. Phần mềm bản quyền: Sysweld 2017.0 của ESI Groups – France

Sử dụng:

– Nghiên cứu mô phỏng số quá trình hàn (trường nhiệt hàn, chuyển biến pha khi hàn, độ cứng tế vi trong liên kết hàn, ứng suất và biến dạng hàn)

– Nghiên cứu mô phỏng số quá trình lắp ráp hàn

– Tối ưu hóa trình tự hàn kết cấu lớn

– Nghiên cứu mô phỏng số quá trình nhiệt luyện kim loại (thấm cacbon, thấm nitơ, thấm C-N, nung nóng, ủ, thường hóa, tôi, ram)

3.2. Máy tính trạm: Dell Precision Tower 7820 Workstation Gold 5218 của Dell – USA

  • CPU: 1 x intel® Xeon® scalable processor: Xeon Gold 5218 2.3GHz, 3.9GHz Turbo, 16C, 10.4GT/s 2UPI, 22MB Cache, HT (125W)
  • RAM: 64GB (4x16GB) DDR4 2666MHz RDIMM ECC
  • VGA: 8GB, Nvidia Quadro RTX4000, 3DP, VirtualLink
  • SSD: 512GB 2.5″ SATA Class 20 Solid State Drive
  • HDD: 2TB 3.5″ SATA (7,200 RPM) Hard Drive
  • Mainboard: Intel chipset SATA (6Gb/s), RAID 0,1,5,10
  • Audio: Realtek ALC3234 High Definition (2 Channel)
  • NIC: Intel® i219 Gigabit Ethernet
  • Power: 950W – 90% efficient (80PLUS Gold Certified)
  • Expansion: 4 x 2.5”/3.5” SATA HDD/SSDs 
  • Expansion: 8 x Slimline DVD-ROM Drive
  • Slots: (2) PCIe x16, (1) PCIe x16 as x8, (1) PCie x16 as x4, (1) PCIe x16 as x1, 1 PCI 32/33

Cài đặt:

– SolidWorks 2020

– Sysweld 2017

– Ansys 2018

– Microsoft 365

Sử dụng:

– Thiết kế đồ họa 2D/3D

– Xây dựng mô hình kết cấu 3D

– Tính toán mô phỏng số FEA

3.3. Máy tính trạm: HPC5000-XSL GPU4TS của HPC Systems – Japan

 

  • CPU: 2 x intel® Xeon® scalable processor (56 cores)
  • RAM: 768GB (64GB DDR4-2666 ECC LRDIMM × 12)
  • VGA: 48GB (Nvidia V100 32GB + Nvidia V100 16GB)
  • SSD: 256GB 2.5″ SATA Class 20 Solid State Drive
  • HDD: 2TB 3.5″ SATA (7,200 RPM) Hard Drive
  • Mainboard: Intel chipset C621
  • Power: 2200W x 2
  • Optical: DVD-RW drive × 1
  • Expansion: 6 x 3.5”/2.5” SATA HDD/SSDs 
  • Slots: PCI-Express 3.0 (x16) x 6, PCI-Express 2.0 (x4) (in x8) x 1

Cài đặt:

– SolidWorks 2020

– Sysweld 2017

– Ansys 2018

– Microsoft 365

Sử dụng:

– Thiết kế đồ họa 2D/3D

– Xây dựng mô hình kết cấu 3D

– Tính toán mô phỏng số FEA

3.4. Robot hàn: Model FD-V8 của hãng OTC Nhật Bản

Sử dụng:

– Đào tạo & Nghiên cứu các quá trình hàn MIG/MAG và FCAW điều khiển tự động

3.5. Máy hàn MIG/MAG: Model XD-350S của hãng OTC Nhật Bản

Sử dụng:

– Đào tạo & Nghiên cứu các quá trình hàn MIG/MAG

3.6. Máy hàn TIG: Model MasterTIG AC/DC 3500 của hãng Kemppi – Phần Lan

Sử dụng:

– Đào tạo & Nghiên cứu các quá trình hàn TIG

3.7. Máy hàn tiếp xúc điểm: Model SLP 35A của hãng NAS-TOA Nhật Bản

Sử dụng:

– Đào tạo & Nghiên cứu quá trình hàn điện tiếp xúc điểm